Iris Graphics 48: thông số kỹ thuật và bài kiểm tra
Mô tả
Đây là một bộ vi xử lý dành cho laptop với kiến trúc Gen9, được thiết kế chủ yếu cho các hệ thống gia đình.
Chi tiết chính
Thông tin về loại (cho máy tính để bàn hoặc laptop) và kiến trúc của Iris Graphics 48, cũng như thời điểm bắt đầu bán và giá tại thời điểm đó.
Vị trí trong xếp hạng hiệu suất | không tham gia | |
Vị trí theo mức độ phổ biến | không trong top 100 | |
Loại | Dành cho máy tính xách tay | |
Dòng sản phẩm | Intel Iris Graphics | |
Tên mã của kiến trúc | Gen9 | |
Ngày phát hành | không có dữ liệu |
Thông số chi tiết
Các thông số định lượng của Iris Graphics 48: số lượng lõi và luồng, tần số xung nhịp, quy trình công nghệ, dung lượng bộ nhớ đệm, và trạng thái khóa hệ số nhân. Những thông số này gián tiếp phản ánh hiệu suất của bộ xử lý, nhưng để đánh giá chính xác, cần xem xét kết quả thử nghiệm.
Tần số tối đa | 0.3 GHz | từ 6.2 GHz (Core i9-14900KS) |
Quy trình công nghệ | 14 nm0.014 μm 1.4e-5 mm | từ 3 nm (Apple M3 Max 16-Core) |
Hỗ trợ 64 bit | - | |
Tương thích với Windows 11 | - |
Thông số bộ nhớ
Các loại, dung lượng tối đa và số lượng kênh của bộ nhớ RAM được hỗ trợ bởi Iris Graphics 48. Tùy thuộc vào bo mạch chủ, có thể hỗ trợ tần số bộ nhớ cao hơn.
Dung lượng bộ nhớ cho phép | 65,536 MB 67,108,864 KB 68,719,476,736 B 0.0625 TiB 64 GB | từ 6 TiB (EPYC 9124) |
Kết quả kiểm tra benchmark
Đây là kết quả kiểm tra hiệu suất của Iris Graphics 48 trong các benchmark phi trò chơi. Điểm tổng thể được chấm từ 0 đến 100, trong đó 100 tương ứng với bộ xử lý nhanh nhất hiện nay.
Chúng tôi không có dữ liệu về kết quả thử nghiệm của Iris Graphics 48.
Gửi kết quả kiểm tra của bạn với Iris Graphics 48.
Card đồ họa được đề xuất
Cơ sở dữ liệu của chúng tôi có 119 cấu hình sử dụng Iris Graphics 48. Theo thống kê, các card đồ họa này thường được sử dụng với Iris Graphics 48:
Dưới đây là những card đồ họa mạnh nhất được sử dụng với Iris Graphics 48 theo thống kê người dùng: