Ryzen 5 5560U vs Ryzen 7 5825C

VS

Tổng điểm hiệu suất

Ryzen 5 5560U
2021
6 lõi / 12 số luồng, 15 Watt
9.48
+7.5%
Ryzen 7 5825C
2022
8 lõi / 16 số luồng, 15 Watt
8.82

Ryzen 5 5560U vượt qua Ryzen 7 5825C với mức khiêm tốn là 7% trong bảng xếp hạng hiệu suất tổng hợp của chúng tôi.

Chi tiết chính

So sánh loại thị trường bộ xử lý (máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay), kiến ​​trúc, thời gian bắt đầu bán và giá cả.

Vị trí trong xếp hạng hiệu suất853920
Vị trí theo mức độ phổ biếnkhông trong top 100không trong top 100
LoạiDành cho máy tính xách tayDành cho máy tính xách tay
Dòng sản phẩmRyzen 5AMD Cezanne (Zen 3, Ryzen 5000)
Hiệu quả năng lượng60.4656.25
Nhà phát triểnAMDAMD
Nhà sản xuấtTSMCTSMC
Tên mã của kiến trúcCezanne-U (Zen 3) (2021)Barcelo (Zen 3) (2022−2023)
Ngày phát hành1 Tháng 12 2021 (3 năm năm trước)5 Tháng 5 2022 (2 năm năm trước)

Thông số chi tiết

Các thông số định lượng của Ryzen 5 5560U và Ryzen 7 5825C: số lượng lõi và luồng, tần số xung nhịp, quy trình công nghệ, dung lượng bộ nhớ đệm, và trạng thái khóa hệ số nhân. Những thông số này gián tiếp phản ánh hiệu suất của Ryzen 5 5560U và Ryzen 7 5825C, nhưng để đánh giá chính xác, cần xem xét kết quả thử nghiệm.

Số lượng nhân68
Luồng1216
Tần số cơ bản2.3 GHz2 GHz
Tần số tối đa4 GHz4.5 GHz
Bộ nhớ đệm cấp 1384 KB64K (per core)
Bộ nhớ đệm cấp 23 MB512K (per core)
Bộ nhớ đệm cấp 38 MB16 MB (shared)
Quy trình công nghệ7 nm7 nm
Kích thước đế180 mm2180 mm2
Nhiệt độ tối đa của nhân105 °C95 °C
Số lượng bóng bán dẫn10,700 million10,700 million
Hỗ trợ 64 bit++
Tương thích với Windows 11++

Tương thích

Các thông số đảm bảo khả năng tương thích của Ryzen 5 5560U và Ryzen 7 5825C với các thành phần khác trong máy tính. Thông tin này hữu ích khi chọn cấu hình cho máy tính mới hoặc nâng cấp máy tính hiện có. Lưu ý rằng mức tiêu thụ năng lượng của một số bộ xử lý có thể vượt xa TDP danh định của chúng ngay cả khi không ép xung. Một số bộ xử lý thậm chí có thể gấp đôi các thông số công suất được công bố nếu bo mạch chủ cho phép điều chỉnh các cài đặt năng lượng của CPU.

Số lượng bộ xử lý tối đa trong cấu hình11
SocketFP6FP6
Mức tiêu thụ năng lượng (TDP)15 Watt15 Watt

Công nghệ và tập lệnh bổ sung

Danh sách dưới đây liệt kê các giải pháp công nghệ và tập lệnh bổ sung được Ryzen 5 5560U và Ryzen 7 5825C hỗ trợ. Thông tin này cần thiết nếu bộ xử lý yêu cầu hỗ trợ các công nghệ cụ thể.

Hướng dẫn mở rộngMMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4A, SSE4.1, SSE4.2, AVX, AVX2, BMI2, ABM, FMA, ADX, SMEP, SMAP, SMT, CPB, AES-NI, RDRAND, RDSEED, SHA, SMEXFR, FMA3, SSE 4.2, AVX2, SMT
AES-NI++
FMA+-
AVX++
Precision Boost 2++

Công nghệ ảo hóa

Danh sách các công nghệ được Ryzen 5 5560U và Ryzen 7 5825C hỗ trợ, giúp tăng tốc hiệu suất của máy ảo.

AMD-V++

Thông số bộ nhớ

Các loại, dung lượng tối đa và số lượng kênh của bộ nhớ RAM được hỗ trợ bởi Ryzen 5 5560U và Ryzen 7 5825C. Tùy thuộc vào bo mạch chủ, có thể hỗ trợ tần số bộ nhớ cao hơn.

Các loại RAMDDR4-3200, LPDDR4X-4267DDR4-3200

Thông số đồ họa

Các thông số chung của các card đồ họa tích hợp trong Ryzen 5 5560U và Ryzen 7 5825C.

Nhân đồ họaAMD Radeon GraphicsAMD Radeon RX Vega 8 (Ryzen 4000/5000) ( - 2000 MHz)

Thiết bị ngoại vi

Các thiết bị ngoại vi được Ryzen 5 5560U và Ryzen 7 5825C hỗ trợ và cách chúng được kết nối.

Phiên bản PCI Express3.03.0
Số làn PCI-Express88

Benchmark tổng hợp

Đây là kết quả kiểm tra hiệu suất của Ryzen 5 5560U và Ryzen 7 5825C trong các benchmark phi trò chơi. Điểm tổng thể được chấm từ 0 đến 100, trong đó 100 tương ứng với bộ xử lý nhanh nhất hiện nay.


Đánh giá tổng hợp trong các bài benchmark tổng hợp

Đây là xếp hạng hiệu suất tổng hợp của chúng tôi.

Ryzen 5 5560U 9.48
+7.5%
Ryzen 7 5825C 8.82

Passmark

Passmark CPU Mark là một bài kiểm tra hiệu suất phổ biến, bao gồm 8 loại tác vụ khác nhau, bao gồm tính toán số nguyên và số thực, tập lệnh mở rộng, nén, mã hóa và tính toán vật lý. Ngoài ra, còn có một kịch bản riêng dành cho đo hiệu suất đơn luồng để đánh giá sức mạnh của một nhân xử lý. Ngoài ra, Passmark còn đo hiệu suất đa lõi.

Ryzen 5 5560U 15200
+7.4%
Ryzen 7 5825C 14149

Hiệu suất trong trò chơi

Tổng quan về ưu và nhược điểm


Xếp hạng hiệu năng 9.48 8.82
Nhân đồ họa 1.84 8.34
Mức độ mới 1 Tháng 12 2021 5 Tháng 5 2022
Số lượng nhân 6 8
Luồng 12 16

Ryzen 5 5560U có các ưu điểm sau: hiệu năng cao hơn 7.5%.

Mặt khác, các ưu điểm của Ryzen 7 5825C: nhân đồ họa nhanh hơn 353.3%, mới hơn 5 thángvàsố lượng lõi nhiều hơn 33.3% và số lượng luồng nhiều hơn 33.3%.

Chúng tôi không thể quyết định giữa AMD Ryzen 5 5560U và AMD Ryzen 7 5825C. Sự khác biệt về hiệu năng theo chúng tôi là quá nhỏ.

Hãy bình chọn cho sản phẩm yêu thích của bạn

Bạn đồng ý với ý kiến của chúng tôi hay có suy nghĩ khác? Hãy bình chọn cho bộ xử lý yêu thích của bạn bằng cách nhấn nút "Thích".


AMD Ryzen 5 5560U
Ryzen 5 5560U
AMD Ryzen 7 5825C
Ryzen 7 5825C

Các so sánh khác

Chúng tôi đã thu thập một loạt các so sánh bộ xử lý, từ những bộ có hiệu suất tương đương cho đến các so sánh khác mà bạn có thể quan tâm.

Đánh giá của người dùng

Tại đây, bạn có thể xem đánh giá của người dùng về các bộ xử lý cũng như để lại đánh giá của riêng mình.


4.2 333 các phiếu

Hãy đánh giá Ryzen 5 5560U theo thang điểm từ 1 đến 5:

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
1.9 13 số phiếu

Hãy đánh giá Ryzen 7 5825C theo thang điểm từ 1 đến 5:

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

Câu hỏi và bình luận

Tại đây bạn có thể bày tỏ ý kiến ​​của mình về bộ xử lý Ryzen 5 5560U và Ryzen 7 5825C, đồng ý hoặc không đồng ý với đánh giá của chúng tôi hoặc báo cáo lỗi và thông tin không chính xác trên trang web.