EPYC 7473X vs Ryzen 9 7945HX3D

VS

Tổng điểm hiệu suất

EPYC 7473X
2022
24 lõi / 48 số luồng, 240 Watt
36.95
+3.3%
Ryzen 9 7945HX3D
2023
16 lõi / 32 luồng, 55 Watt
35.76

EPYC 7473X chỉ vượt qua Ryzen 9 7945HX3D với 3% trong bảng xếp hạng hiệu suất tổng hợp của chúng tôi.

Chi tiết chính

So sánh loại thị trường bộ xử lý (máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay), kiến ​​trúc, thời gian bắt đầu bán và giá cả.

Vị trí trong xếp hạng hiệu suất92111
Vị trí theo mức độ phổ biếnkhông trong top 100không trong top 100
LoạiMáy chủDành cho máy tính xách tay
Dòng sản phẩmkhông có dữ liệuAMD Dragon Range (Zen 4, Ryzen 7045)
Hiệu quả năng lượng14.7362.15
Nhà phát triểnAMDAMD
Nhà sản xuấtTSMCTSMC
Tên mã của kiến trúcMilan-X (2022)Dragon Range-HX (Zen 4) (2023−2024)
Ngày phát hành22 Tháng 3 2022 (3 năm năm trước)27 Tháng 7 2023 (1 năm năm trước)

Thông số chi tiết

Các thông số định lượng của EPYC 7473X và Ryzen 9 7945HX3D: số lượng lõi và luồng, tần số xung nhịp, quy trình công nghệ, dung lượng bộ nhớ đệm, và trạng thái khóa hệ số nhân. Những thông số này gián tiếp phản ánh hiệu suất của EPYC 7473X và Ryzen 9 7945HX3D, nhưng để đánh giá chính xác, cần xem xét kết quả thử nghiệm.

Số lượng nhân2416
Luồng4832
Tần số cơ bản2.8 GHz2.3 GHz
Tần số tối đa3.7 GHz5.4 GHz
Bộ nhớ đệm cấp 164K (per core)64 KB (per core)
Bộ nhớ đệm cấp 2512K (per core)1 MB (per core)
Bộ nhớ đệm cấp 3768 MB (shared)128 MB (shared)
Quy trình công nghệ7 nm5 nm
Kích thước đế8x 81 mm22x 71 mm2
Nhiệt độ tối đa của nhânkhông có dữ liệu89 °C
Số lượng bóng bán dẫn33,200 million17,840 million
Hỗ trợ 64 bit-+
Hệ số nhân tự do-+

Tương thích

Các thông số đảm bảo khả năng tương thích của EPYC 7473X và Ryzen 9 7945HX3D với các thành phần khác trong máy tính. Thông tin này hữu ích khi chọn cấu hình cho máy tính mới hoặc nâng cấp máy tính hiện có. Lưu ý rằng mức tiêu thụ năng lượng của một số bộ xử lý có thể vượt xa TDP danh định của chúng ngay cả khi không ép xung. Một số bộ xử lý thậm chí có thể gấp đôi các thông số công suất được công bố nếu bo mạch chủ cho phép điều chỉnh các cài đặt năng lượng của CPU.

Số lượng bộ xử lý tối đa trong cấu hình21
SocketSP3FL1
Mức tiêu thụ năng lượng (TDP)240 Watt55 Watt

Công nghệ và tập lệnh bổ sung

Danh sách dưới đây liệt kê các giải pháp công nghệ và tập lệnh bổ sung được EPYC 7473X và Ryzen 9 7945HX3D hỗ trợ. Thông tin này cần thiết nếu bộ xử lý yêu cầu hỗ trợ các công nghệ cụ thể.

AES-NI++
AVX++
Precision Boost 2++

Công nghệ ảo hóa

Danh sách các công nghệ được EPYC 7473X và Ryzen 9 7945HX3D hỗ trợ, giúp tăng tốc hiệu suất của máy ảo.

AMD-V++

Thông số bộ nhớ

Các loại, dung lượng tối đa và số lượng kênh của bộ nhớ RAM được hỗ trợ bởi EPYC 7473X và Ryzen 9 7945HX3D. Tùy thuộc vào bo mạch chủ, có thể hỗ trợ tần số bộ nhớ cao hơn.

Các loại RAMDDR4-3200DDR5-5200

Thông số đồ họa

Các thông số chung của các card đồ họa tích hợp trong EPYC 7473X và Ryzen 9 7945HX3D.

Nhân đồ họakhông có dữ liệuAMD Radeon 610M (400 - 2200 MHz)

Thiết bị ngoại vi

Các thiết bị ngoại vi được EPYC 7473X và Ryzen 9 7945HX3D hỗ trợ và cách chúng được kết nối.

Phiên bản PCI Express4.05.0
Số làn PCI-Express12828

Benchmark tổng hợp

Đây là kết quả kiểm tra hiệu suất của EPYC 7473X và Ryzen 9 7945HX3D trong các benchmark phi trò chơi. Điểm tổng thể được chấm từ 0 đến 100, trong đó 100 tương ứng với bộ xử lý nhanh nhất hiện nay.


Đánh giá tổng hợp trong các bài benchmark tổng hợp

Đây là xếp hạng hiệu suất tổng hợp của chúng tôi.

EPYC 7473X 36.95
+3.3%
Ryzen 9 7945HX3D 35.76

Passmark

Passmark CPU Mark là một bài kiểm tra hiệu suất phổ biến, bao gồm 8 loại tác vụ khác nhau, bao gồm tính toán số nguyên và số thực, tập lệnh mở rộng, nén, mã hóa và tính toán vật lý. Ngoài ra, còn có một kịch bản riêng dành cho đo hiệu suất đơn luồng để đánh giá sức mạnh của một nhân xử lý. Ngoài ra, Passmark còn đo hiệu suất đa lõi.

EPYC 7473X 59280
+3.3%
Ryzen 9 7945HX3D 57366

Hiệu suất trong trò chơi

Tổng quan về ưu và nhược điểm


Xếp hạng hiệu năng 36.95 35.76
Mức độ mới 22 Tháng 3 2022 27 Tháng 7 2023
Số lượng nhân 24 16
Luồng 48 32
Quy trình công nghệ 7 nm 5 nm
Mức tiêu thụ năng lượng (TDP) 240 Watt 55 Watt

EPYC 7473X có các ưu điểm sau: hiệu năng cao hơn 3.3%vàsố lượng lõi nhiều hơn 50% và số lượng luồng nhiều hơn 50%.

Mặt khác, các ưu điểm của Ryzen 9 7945HX3D: Lợi thế về tuổi tác là 1 năm, công nghệ quy trình tiên tiến hơn 40%vàmức tiêu thụ năng lượng thấp hơn 336.4%.

Chúng tôi không thể quyết định giữa AMD EPYC 7473X và AMD Ryzen 9 7945HX3D. Sự khác biệt về hiệu năng theo chúng tôi là quá nhỏ.

Cần lưu ý rằng EPYC 7473X được thiết kế cho máy chủ và các trạm làm việc, trong khi Ryzen 9 7945HX3D dành cho máy tính xách tay.

Hãy bình chọn cho sản phẩm yêu thích của bạn

Bạn đồng ý với ý kiến của chúng tôi hay có suy nghĩ khác? Hãy bình chọn cho bộ xử lý yêu thích của bạn bằng cách nhấn nút "Thích".


AMD EPYC 7473X
EPYC 7473X
AMD Ryzen 9 7945HX3D
Ryzen 9 7945HX3D

Các so sánh khác

Chúng tôi đã thu thập một loạt các so sánh bộ xử lý, từ những bộ có hiệu suất tương đương cho đến các so sánh khác mà bạn có thể quan tâm.

Đánh giá của người dùng

Tại đây, bạn có thể xem đánh giá của người dùng về các bộ xử lý cũng như để lại đánh giá của riêng mình.


3.3 6 số phiếu

Hãy đánh giá EPYC 7473X theo thang điểm từ 1 đến 5:

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
4.3 143 các phiếu

Hãy đánh giá Ryzen 9 7945HX3D theo thang điểm từ 1 đến 5:

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

Câu hỏi và bình luận

Tại đây bạn có thể bày tỏ ý kiến ​​của mình về bộ xử lý EPYC 7473X và Ryzen 9 7945HX3D, đồng ý hoặc không đồng ý với đánh giá của chúng tôi hoặc báo cáo lỗi và thông tin không chính xác trên trang web.