Transmeta Crusoe TM-5800 vs Ryzen 7 PRO 7840U

VS

Chi tiết chính

So sánh loại thị trường bộ xử lý (máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay), kiến ​​trúc, thời gian bắt đầu bán và giá cả.

Vị trí trong xếp hạng hiệu suấtkhông tham gia473
Vị trí theo mức độ phổ biếnkhông trong top 100không trong top 100
LoạiDành cho máy tính xách tayDành cho máy tính xách tay
Dòng sản phẩmTransmeta CrusoeAMD Phoenix (Zen 4, Ryzen 7040)
Hiệu quả năng lượngkhông có dữ liệu52.44
Nhà phát triểnTransmetaAMD
Tên mã của kiến trúcCrusoe (2001)Phoenix (Zen 4) (2023)
Ngày phát hành1 Tháng 6 2001 (23 năm năm trước)3 Tháng 5 2023 (1 năm năm trước)

Thông số chi tiết

Các thông số định lượng của Transmeta Crusoe TM-5800 và Ryzen 7 PRO 7840U: số lượng lõi và luồng, tần số xung nhịp, quy trình công nghệ, dung lượng bộ nhớ đệm, và trạng thái khóa hệ số nhân. Những thông số này gián tiếp phản ánh hiệu suất của Transmeta Crusoe TM-5800 và Ryzen 7 PRO 7840U, nhưng để đánh giá chính xác, cần xem xét kết quả thử nghiệm.

Số lượng nhân18
Luồng116
Tần số cơ bảnkhông có dữ liệu3.3 GHz
Tần số tối đa1 GHz5.1 GHz
Tốc độ bus266 MHzkhông có dữ liệu
Bộ nhớ đệm cấp 1128 KB512 KB
Bộ nhớ đệm cấp 2512 KB8 MB
Bộ nhớ đệm cấp 3không có dữ liệu16 MB
Quy trình công nghệ130 nm4 nm
Kích thước đế55 mm2178 mm2
Nhiệt độ tối đa của nhânkhông có dữ liệu100 °C
Số lượng bóng bán dẫn36.8 Millionkhông có dữ liệu
Hỗ trợ 64 bit-+
Tương thích với Windows 11-+

Tương thích

Các thông số đảm bảo khả năng tương thích của Transmeta Crusoe TM-5800 và Ryzen 7 PRO 7840U với các thành phần khác trong máy tính. Thông tin này hữu ích khi chọn cấu hình cho máy tính mới hoặc nâng cấp máy tính hiện có. Lưu ý rằng mức tiêu thụ năng lượng của một số bộ xử lý có thể vượt xa TDP danh định của chúng ngay cả khi không ép xung. Một số bộ xử lý thậm chí có thể gấp đôi các thông số công suất được công bố nếu bo mạch chủ cho phép điều chỉnh các cài đặt năng lượng của CPU.

SocketCBGA-474không có dữ liệu
Mức tiêu thụ năng lượng (TDP)7 Watt28 Watt

Thông số đồ họa

Các thông số chung của các card đồ họa tích hợp trong Transmeta Crusoe TM-5800 và Ryzen 7 PRO 7840U.

Nhân đồ họakhông có dữ liệuAMD Radeon 780M ( - 2700 MHz)

Tổng quan về ưu và nhược điểm


Mức độ mới 1 Tháng 6 2001 3 Tháng 5 2023
Số lượng nhân 1 8
Luồng 1 16
Quy trình công nghệ 130 nm 4 nm
Mức tiêu thụ năng lượng (TDP) 7 Watt 28 Watt

Transmeta Crusoe TM-5800 có các ưu điểm sau: mức tiêu thụ năng lượng thấp hơn 300%.

Mặt khác, các ưu điểm của Ryzen 7 PRO 7840U: mới hơn 21 năm , số lượng lõi nhiều hơn 700% và số lượng luồng nhiều hơn 1500%vàcông nghệ quy trình tiên tiến hơn 3150%.

Chúng tôi không thể quyết định giữa Transmeta Crusoe TM-5800 và AMD Ryzen 7 PRO 7840U. Chúng tôi không có dữ liệu thử nghiệm để chọn người chiến thắng.

Hãy bình chọn cho sản phẩm yêu thích của bạn

Bạn đồng ý với ý kiến của chúng tôi hay có suy nghĩ khác? Hãy bình chọn cho bộ xử lý yêu thích của bạn bằng cách nhấn nút "Thích".


Transmeta Crusoe TM-5800
Crusoe TM-5800
AMD Ryzen 7 PRO 7840U
Ryzen 7 PRO 7840U

Các so sánh khác

Chúng tôi đã thu thập một loạt các so sánh bộ xử lý, từ những bộ có hiệu suất tương đương cho đến các so sánh khác mà bạn có thể quan tâm.

Đánh giá của người dùng

Tại đây, bạn có thể xem đánh giá của người dùng về các bộ xử lý cũng như để lại đánh giá của riêng mình.


4.9 94 các phiếu

Hãy đánh giá Transmeta Crusoe TM-5800 theo thang điểm từ 1 đến 5:

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
4.1 54 các phiếu

Hãy đánh giá Ryzen 7 PRO 7840U theo thang điểm từ 1 đến 5:

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

Câu hỏi và bình luận

Tại đây bạn có thể bày tỏ ý kiến ​​của mình về bộ xử lý Transmeta Crusoe TM-5800 và Ryzen 7 PRO 7840U, đồng ý hoặc không đồng ý với đánh giá của chúng tôi hoặc báo cáo lỗi và thông tin không chính xác trên trang web.