Ryzen 9 7900X vs Ryzen 9 7945HX3D

VS

Tổng điểm hiệu suất

Ryzen 9 7900X
2022
12 lõi / 24 luồng, 170 Watt
32.11
Ryzen 9 7945HX3D
2023
16 lõi / 32 luồng, 55 Watt
35.66
+11.1%

Ryzen 9 7945HX3D vượt qua Ryzen 9 7900X với mức vừa phải là 11% trong bảng xếp hạng hiệu suất tổng hợp của chúng tôi.

Chi tiết chính

So sánh loại thị trường bộ xử lý (máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay), kiến ​​trúc, thời gian bắt đầu bán và giá cả.

Vị trí trong xếp hạng hiệu suất136109
Vị trí theo mức độ phổ biếnkhông trong top 100không trong top 100
LoạiDesktopDành cho máy tính xách tay
Dòng sản phẩmkhông có dữ liệuAMD Dragon Range (Zen 4, Ryzen 7045)
Hiệu quả năng lượng18.0661.99
Nhà phát triểnAMDAMD
Nhà sản xuấtTSMCTSMC
Tên mã của kiến trúcRaphael (Zen4) (2022−2023)Dragon Range-HX (Zen 4) (2023−2024)
Ngày phát hành27 Tháng 9 2022 (2 năm năm trước)27 Tháng 7 2023 (1 năm năm trước)

Thông số chi tiết

Các thông số định lượng của Ryzen 9 7900X và Ryzen 9 7945HX3D: số lượng lõi và luồng, tần số xung nhịp, quy trình công nghệ, dung lượng bộ nhớ đệm, và trạng thái khóa hệ số nhân. Những thông số này gián tiếp phản ánh hiệu suất của Ryzen 9 7900X và Ryzen 9 7945HX3D, nhưng để đánh giá chính xác, cần xem xét kết quả thử nghiệm.

Số lượng nhân1216
Luồng2432
Tần số cơ bản4.7 GHz2.3 GHz
Tần số tối đa5.6 GHz5.4 GHz
Bộ nhớ đệm cấp 164K (per core)64 KB (per core)
Bộ nhớ đệm cấp 21 MB (per core)1 MB (per core)
Bộ nhớ đệm cấp 364 MB (shared)128 MB (shared)
Quy trình công nghệ5 nm5 nm
Kích thước đế2x 70 (CCD) mm2 + 122 (I/O) mm22x 71 mm2
Nhiệt độ tối đa của nhân95 °C89 °C
Nhiệt độ tối đa của vỏ (TCase)47 °Ckhông có dữ liệu
Số lượng bóng bán dẫnCCD: 6,5 Mrd + IOD: 3,4 Mrd Million17,840 million
Hỗ trợ 64 bit++
Tương thích với Windows 11+không có dữ liệu
Hệ số nhân tự do++

Tương thích

Các thông số đảm bảo khả năng tương thích của Ryzen 9 7900X và Ryzen 9 7945HX3D với các thành phần khác trong máy tính. Thông tin này hữu ích khi chọn cấu hình cho máy tính mới hoặc nâng cấp máy tính hiện có. Lưu ý rằng mức tiêu thụ năng lượng của một số bộ xử lý có thể vượt xa TDP danh định của chúng ngay cả khi không ép xung. Một số bộ xử lý thậm chí có thể gấp đôi các thông số công suất được công bố nếu bo mạch chủ cho phép điều chỉnh các cài đặt năng lượng của CPU.

Số lượng bộ xử lý tối đa trong cấu hình11
SocketAM5FL1
Mức tiêu thụ năng lượng (TDP)170 Watt55 Watt

Công nghệ và tập lệnh bổ sung

Danh sách dưới đây liệt kê các giải pháp công nghệ và tập lệnh bổ sung được Ryzen 9 7900X và Ryzen 9 7945HX3D hỗ trợ. Thông tin này cần thiết nếu bộ xử lý yêu cầu hỗ trợ các công nghệ cụ thể.

Hướng dẫn mở rộng5 nm (CCD), 6 nm (I/O) nm, 0.650 - 1.475Vkhông có dữ liệu
AES-NI++
AVX++
Precision Boost 2++

Công nghệ ảo hóa

Danh sách các công nghệ được Ryzen 9 7900X và Ryzen 9 7945HX3D hỗ trợ, giúp tăng tốc hiệu suất của máy ảo.

AMD-V++

Thông số bộ nhớ

Các loại, dung lượng tối đa và số lượng kênh của bộ nhớ RAM được hỗ trợ bởi Ryzen 9 7900X và Ryzen 9 7945HX3D. Tùy thuộc vào bo mạch chủ, có thể hỗ trợ tần số bộ nhớ cao hơn.

Các loại RAMDDR5-5200DDR5-5200

Thông số đồ họa

Các thông số chung của các card đồ họa tích hợp trong Ryzen 9 7900X và Ryzen 9 7945HX3D.

Nhân đồ họaAMD Radeon Graphics (Ryzen 7000)AMD Radeon 610M (400 - 2200 MHz)

Thiết bị ngoại vi

Các thiết bị ngoại vi được Ryzen 9 7900X và Ryzen 9 7945HX3D hỗ trợ và cách chúng được kết nối.

Phiên bản PCI Express5.05.0
Số làn PCI-Express2428

Benchmark tổng hợp

Đây là kết quả kiểm tra hiệu suất của Ryzen 9 7900X và Ryzen 9 7945HX3D trong các benchmark phi trò chơi. Điểm tổng thể được chấm từ 0 đến 100, trong đó 100 tương ứng với bộ xử lý nhanh nhất hiện nay.


Đánh giá tổng hợp trong các bài benchmark tổng hợp

Đây là xếp hạng hiệu suất tổng hợp của chúng tôi.

Ryzen 9 7900X 32.11
Ryzen 9 7945HX3D 35.66
+11.1%

Passmark

Passmark CPU Mark là một bài kiểm tra hiệu suất phổ biến, bao gồm 8 loại tác vụ khác nhau, bao gồm tính toán số nguyên và số thực, tập lệnh mở rộng, nén, mã hóa và tính toán vật lý. Ngoài ra, còn có một kịch bản riêng dành cho đo hiệu suất đơn luồng để đánh giá sức mạnh của một nhân xử lý. Ngoài ra, Passmark còn đo hiệu suất đa lõi.

Ryzen 9 7900X 51505
Ryzen 9 7945HX3D 57212
+11.1%

GeekBench 5 Single-Core

GeekBench 5 Single-Core là một ứng dụng đa nền tảng được phát triển dưới dạng bài kiểm tra CPU, mô phỏng độc lập các tác vụ thực tế để đo lường hiệu suất một cách chính xác. Phiên bản này chỉ sử dụng một lõi CPU duy nhất.

Ryzen 9 7900X 2954
+7%
Ryzen 9 7945HX3D 2760

GeekBench 5 Multi-Core

GeekBench 5 Multi-Core là một ứng dụng đa nền tảng được phát triển dưới dạng bài kiểm tra CPU, mô phỏng độc lập các tác vụ thực tế để đo lường hiệu suất một cách chính xác. Phiên bản này sử dụng tất cả các lõi CPU có sẵn.
Ryzen 9 7900X 17875
+9.2%
Ryzen 9 7945HX3D 16368

Cinebench 10 32-bit single-core

Cinebench R10 là một bài kiểm tra khả năng dò tia cổ điển dành cho bộ vi xử lý, được phát triển bởi Maxon, nhà sáng tạo của Cinema 4D. Phiên bản đơn lõi của nó chỉ sử dụng một luồng CPU để dựng hình một chiếc mô tô có thiết kế tương lai.

Ryzen 9 7900X 8623
+1.7%
Ryzen 9 7945HX3D 8478

Cinebench 10 32-bit multi-core

Cinebench Release 10 Multi Core là một biến thể của Cinebench R10 sử dụng tất cả các luồng xử lý của bộ vi xử lý. Số lượng luồng tối đa được giới hạn ở mức 16 trong phiên bản này.

Ryzen 9 7900X 68580
Ryzen 9 7945HX3D 70414
+2.7%

wPrime 32

wPrime 32M là một bài kiểm tra toán học đa luồng dành cho bộ xử lý, tính căn bậc hai của 32 triệu số nguyên đầu tiên. Kết quả của nó được đo bằng giây, vì vậy kết quả kiểm tra càng nhỏ thì bộ xử lý càng nhanh.

Ryzen 9 7900X 1.8
+228%
Ryzen 9 7945HX3D 5.9

Cinebench 11.5 64-bit multi-core

Cinebench Release 11.5 Multi Core là một biến thể của Cinebench R11.5 sử dụng tất cả các luồng xử lý của bộ vi xử lý. Phiên bản này hỗ trợ tối đa 64 luồng.

Ryzen 9 7900X 55
Ryzen 9 7945HX3D 62
+13.2%

Cinebench 15 64-bit multi-core

Cinebench Release 15 Multi Core là một biến thể của Cinebench R15 sử dụng tất cả các luồng xử lý của bộ vi xử lý.

Ryzen 9 7900X 4821
Ryzen 9 7945HX3D 5600
+16.2%

Cinebench 15 64-bit single-core

Cinebench R15 (viết tắt của Release 15) là một bài kiểm tra hiệu năng do Maxon, tác giả của Cinema 4D, phát triển. Nó đã được thay thế bởi các phiên bản Cinebench mới hơn, sử dụng các biến thể hiện đại hơn của động cơ Cinema 4D. Phiên bản Single Core (đôi khi được gọi là Single-Thread) chỉ sử dụng một luồng xử lý của bộ xử lý để hiển thị một căn phòng đầy các quả cầu phản chiếu và nguồn sáng.

Ryzen 9 7900X 323
+3.9%
Ryzen 9 7945HX3D 311

Cinebench 11.5 64-bit single-core

Cinebench R11.5 là một bài kiểm tra hiệu suất cũ do Maxon, nhà phát triển của Cinema 4D, tạo ra. Nó đã được thay thế bởi các phiên bản Cinebench mới hơn, sử dụng các phiên bản hiện đại hơn của công cụ Cinema 4D. Phiên bản Single Core tải một luồng xử lý của bộ vi xử lý bằng phương pháp dò tia, hiển thị một căn phòng bóng loáng đầy các quả cầu pha lê và nguồn sáng.

Ryzen 9 7900X 3.83
+3.5%
Ryzen 9 7945HX3D 3.7

TrueCrypt AES

TrueCrypt là một phần mềm đã bị ngừng phát triển, từng được sử dụng rộng rãi để mã hóa phân vùng ổ đĩa theo thời gian thực, hiện đã được thay thế bởi VeraCrypt. Nó chứa một số bài kiểm tra hiệu suất tích hợp, trong đó có TrueCrypt AES, đo tốc độ mã hóa dữ liệu bằng thuật toán AES. Kết quả được tính bằng tốc độ mã hóa tính theo gigabyte mỗi giây.
Ryzen 9 7900X 14.8
Ryzen 9 7945HX3D 23.4
+58.1%

WinRAR 4.0

WinRAR 4.0 là một phiên bản cũ của phần mềm nén tệp phổ biến. Nó bao gồm một bài kiểm tra tốc độ nội bộ, sử dụng cài đặt "Best" của phương pháp nén RAR trên các khối dữ liệu ngẫu nhiên lớn. Kết quả được đo bằng kilobyte mỗi giây.

Ryzen 9 7900X 17225
Ryzen 9 7945HX3D 51122
+197%

Geekbench 5.5 Multi-Core

Ryzen 9 7900X 20668
+4%
Ryzen 9 7945HX3D 19875

Blender(-)

Ryzen 9 7900X 106
+11.6%
Ryzen 9 7945HX3D 95

Geekbench 5.5 Single-Core

Ryzen 9 7900X 2294
+7.5%
Ryzen 9 7945HX3D 2133

7-Zip Single

Ryzen 9 7900X 8269
+9.2%
Ryzen 9 7945HX3D 7573

7-Zip

Ryzen 9 7900X 127195
Ryzen 9 7945HX3D 136201
+7.1%

WebXPRT 3

Ryzen 9 7900X 383
Ryzen 9 7945HX3D 480
+25.3%

CrossMark Overall

Ryzen 9 7900X 2370
+13.6%
Ryzen 9 7945HX3D 2086

WebXPRT 4 Overall

Ryzen 9 7900X 305
Ryzen 9 7945HX3D 328
+7.7%

Blender v3.3 Classroom CPU(-)

Ryzen 9 7900X 166
+10.7%
Ryzen 9 7945HX3D 150

Hiệu suất trong trò chơi

Tổng quan về ưu và nhược điểm


Xếp hạng hiệu năng 32.11 35.66
Nhân đồ họa 3.81 2.49
Mức độ mới 27 Tháng 9 2022 27 Tháng 7 2023
Số lượng nhân 12 16
Luồng 24 32
Mức tiêu thụ năng lượng (TDP) 170 Watt 55 Watt

Ryzen 9 7900X có các ưu điểm sau: nhân đồ họa nhanh hơn 53%.

Mặt khác, các ưu điểm của Ryzen 9 7945HX3D: hiệu năng cao hơn 11.1%, mới hơn 10 tháng, số lượng lõi nhiều hơn 33.3% và số lượng luồng nhiều hơn 33.3%vàmức tiêu thụ năng lượng thấp hơn 209.1%.

Chúng tôi khuyên bạn nên chọn AMD Ryzen 9 7945HX3D vì nó vượt trội hơn AMD Ryzen 9 7900X trong các bài kiểm tra hiệu năng.

Cần lưu ý rằng Ryzen 9 7900X được thiết kế cho máy tính để bàn, trong khi Ryzen 9 7945HX3D dành cho máy tính xách tay.

Hãy bình chọn cho sản phẩm yêu thích của bạn

Bạn đồng ý với ý kiến của chúng tôi hay có suy nghĩ khác? Hãy bình chọn cho bộ xử lý yêu thích của bạn bằng cách nhấn nút "Thích".


AMD Ryzen 9 7900X
Ryzen 9 7900X
AMD Ryzen 9 7945HX3D
Ryzen 9 7945HX3D

Các so sánh khác

Chúng tôi đã thu thập một loạt các so sánh bộ xử lý, từ những bộ có hiệu suất tương đương cho đến các so sánh khác mà bạn có thể quan tâm.

Đánh giá của người dùng

Tại đây, bạn có thể xem đánh giá của người dùng về các bộ xử lý cũng như để lại đánh giá của riêng mình.


4.3 1334 các phiếu

Hãy đánh giá Ryzen 9 7900X theo thang điểm từ 1 đến 5:

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
4.3 142 các phiếu

Hãy đánh giá Ryzen 9 7945HX3D theo thang điểm từ 1 đến 5:

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

Câu hỏi và bình luận

Tại đây bạn có thể bày tỏ ý kiến ​​của mình về bộ xử lý Ryzen 9 7900X và Ryzen 9 7945HX3D, đồng ý hoặc không đồng ý với đánh giá của chúng tôi hoặc báo cáo lỗi và thông tin không chính xác trên trang web.