E-350 vs Atom N2650
Chi tiết chính
Thông tin về loại (cho máy tính để bàn hoặc laptop) và kiến trúc của E-350 và Atom N2650, cũng như thời điểm bắt đầu bán và giá tại thời điểm đó.
Vị trí trong xếp hạng hiệu suất | 3201 | không tham gia |
Vị trí theo mức độ phổ biến | không trong top 100 | không trong top 100 |
Loại | Dành cho máy tính xách tay | Dành cho máy tính xách tay |
Dòng sản phẩm | AMD E-Series | Intel Atom |
Hiệu quả năng lượng | 1.38 | không có dữ liệu |
Tên mã của kiến trúc | Zacate (2011−2013) | Cedarview-M (2011−2012) |
Ngày phát hành | 4 Tháng 1 2011 (14 năm năm trước) | 5 Tháng 1 2012 (13 năm năm trước) |
Thông số chi tiết
Các thông số định lượng của E-350 và Atom N2650: số lượng lõi và luồng, tần số xung nhịp, quy trình công nghệ, dung lượng bộ nhớ đệm, và trạng thái khóa hệ số nhân. Những thông số này gián tiếp phản ánh hiệu suất của E-350 và Atom N2650, nhưng để đánh giá chính xác, cần xem xét kết quả thử nghiệm.
Số lượng nhân | 2 | 2 |
Luồng | 2 | 4 |
Tần số tối đa | 1.6 GHz | 1.73 GHz |
Bộ nhớ đệm cấp 1 | 64K (per core) | không có dữ liệu |
Bộ nhớ đệm cấp 2 | 512K (per core) | 1 MB |
Bộ nhớ đệm cấp 3 | 0 KB | không có dữ liệu |
Quy trình công nghệ | 40 nm | 32 nm |
Kích thước đế | 75 mm2 | không có dữ liệu |
Nhiệt độ tối đa của nhân | 90 °C | không có dữ liệu |
Hỗ trợ 64 bit | + | + |
Tương thích với Windows 11 | - | - |
Tương thích
Các thông số đảm bảo khả năng tương thích của E-350 và Atom N2650 với các thành phần khác trong máy tính. Thông tin này hữu ích khi chọn cấu hình cho máy tính mới hoặc nâng cấp máy tính hiện có. Lưu ý rằng mức tiêu thụ năng lượng của một số bộ xử lý có thể vượt xa TDP danh định của chúng ngay cả khi không ép xung. Một số bộ xử lý thậm chí có thể gấp đôi các thông số công suất được công bố nếu bo mạch chủ cho phép điều chỉnh các cài đặt năng lượng của CPU.
Số lượng bộ xử lý tối đa trong cấu hình | 1 | không có dữ liệu |
Socket | FT1 | không có dữ liệu |
Mức tiêu thụ năng lượng (TDP) | 18 Watt | 3,6 Watt |
Công nghệ và tập lệnh bổ sung
Danh sách dưới đây liệt kê các giải pháp công nghệ và tập lệnh bổ sung được E-350 và Atom N2650 hỗ trợ. Thông tin này cần thiết nếu bộ xử lý yêu cầu hỗ trợ các công nghệ cụ thể.
Hướng dẫn mở rộng | MMX (+), SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4A | không có dữ liệu |
Công nghệ ảo hóa
Danh sách các công nghệ được E-350 và Atom N2650 hỗ trợ, giúp tăng tốc hiệu suất của máy ảo.
AMD-V | + | - |
Thông số bộ nhớ
Các loại, dung lượng tối đa và số lượng kênh của bộ nhớ RAM được hỗ trợ bởi E-350 và Atom N2650. Tùy thuộc vào bo mạch chủ, có thể hỗ trợ tần số bộ nhớ cao hơn.
Các loại RAM | DDR3 | không có dữ liệu |
Thông số đồ họa
Các thông số chung của các card đồ họa tích hợp trong E-350 và Atom N2650.
Nhân đồ họa So sánh HD 6310 và Graphics Media Accelerator (GMA) 3600 | AMD Radeon HD 6310 | Intel Graphics Media Accelerator (GMA) 3600 (400 MHz) |
Tổng quan về ưu và nhược điểm
Mức độ mới | 4 Tháng 1 2011 | 5 Tháng 1 2012 |
Luồng | 2 | 4 |
Quy trình công nghệ | 40 nm | 32 nm |
Mức tiêu thụ năng lượng (TDP) | 18 Watt | 3 Watt |
Atom N2650 có các ưu điểm sau: Lợi thế về tuổi tác là 1 năm, số lượng luồng nhiều hơn 100%, công nghệ quy trình tiên tiến hơn 25%vàmức tiêu thụ năng lượng thấp hơn 500%.
Chúng tôi không thể quyết định giữa E-350 và Atom N2650. Chúng tôi không có dữ liệu thử nghiệm để chọn người chiến thắng.
Các so sánh khác
Chúng tôi đã thu thập một loạt các so sánh bộ xử lý, từ những bộ có hiệu suất tương đương cho đến các so sánh khác mà bạn có thể quan tâm.