EPYC 9754 vs Xeon E7-2860

#ad 
Mua EPYC 9754
VS

Chi tiết chính

So sánh loại thị trường bộ xử lý (máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay), kiến ​​trúc, thời gian bắt đầu bán và giá cả.

Vị trí trong xếp hạng hiệu suất18không tham gia
Vị trí theo mức độ phổ biếnkhông trong top 100không trong top 100
Tỷ lệ giá trị/hiệu suất1.10không có dữ liệu
LoạiMáy chủMáy chủ
Dòng sản phẩmkhông có dữ liệuIntel Xeon E7
Hiệu quả năng lượng16.62không có dữ liệu
Nhà phát triểnAMDIntel
Nhà sản xuấtTSMCIntel
Tên mã của kiến trúcBergamo (2023)Westmere-EX (2011)
Ngày phát hành13 Tháng 6 2023 (1 năm năm trước)3 Tháng 4 2011 (14 năm năm trước)
Giá tại thời điểm phát hành$11,900$3,670

Tỷ lệ giá trị/hiệu suất

Để tính chỉ số, chúng tôi so sánh thông số kỹ thuật và giá của các bộ xử lý, đồng thời xem xét giá của các bộ xử lý khác.

không có dữ liệu

Thông số chi tiết

Các thông số định lượng của EPYC 9754 và Xeon E7-2860: số lượng lõi và luồng, tần số xung nhịp, quy trình công nghệ, dung lượng bộ nhớ đệm, và trạng thái khóa hệ số nhân. Những thông số này gián tiếp phản ánh hiệu suất của EPYC 9754 và Xeon E7-2860, nhưng để đánh giá chính xác, cần xem xét kết quả thử nghiệm.

Số lượng nhân12810
Luồng25620
Tần số cơ bản2.25 GHz2.26 GHz
Tần số tối đa3.1 GHz2.67 GHz
Loại buskhông có dữ liệuQPI
Tốc độ buskhông có dữ liệu6.4 GT/s
Hệ số nhânkhông có dữ liệu17
Bộ nhớ đệm cấp 164 KB (per core)64 KB (per core)
Bộ nhớ đệm cấp 21 MB (per core)256 KB (per core)
Bộ nhớ đệm cấp 3256 MB (shared)24 MB (shared)
Quy trình công nghệ5 nm32 nm
Kích thước đế8x 73 mm2513 mm2
Nhiệt độ tối đa của vỏ (TCase)không có dữ liệu69 °C
Số lượng bóng bán dẫn71,000 million2,600 million
Hỗ trợ 64 bit++
Tương thích với Windows 11không có dữ liệu-

Tương thích

Các thông số đảm bảo khả năng tương thích của EPYC 9754 và Xeon E7-2860 với các thành phần khác trong máy tính. Thông tin này hữu ích khi chọn cấu hình cho máy tính mới hoặc nâng cấp máy tính hiện có. Lưu ý rằng mức tiêu thụ năng lượng của một số bộ xử lý có thể vượt xa TDP danh định của chúng ngay cả khi không ép xung. Một số bộ xử lý thậm chí có thể gấp đôi các thông số công suất được công bố nếu bo mạch chủ cho phép điều chỉnh các cài đặt năng lượng của CPU.

Số lượng bộ xử lý tối đa trong cấu hình22 (Multiprocessor)
SocketSP5LGA1567
Mức tiêu thụ năng lượng (TDP)360 Watt130 Watt

Công nghệ và tập lệnh bổ sung

Danh sách dưới đây liệt kê các giải pháp công nghệ và tập lệnh bổ sung được EPYC 9754 và Xeon E7-2860 hỗ trợ. Thông tin này cần thiết nếu bộ xử lý yêu cầu hỗ trợ các công nghệ cụ thể.

Hướng dẫn mở rộngkhông có dữ liệuIntel® SSE4.1, Intel® SSE4.2
AES-NI++
AVX+-
Enhanced SpeedStep (EIST)không có dữ liệu+
Turbo Boost Technologykhông có dữ liệu1.0
Hyper-Threading Technologykhông có dữ liệu+
Thermal Monitoring-+
Precision Boost 2+không có dữ liệu

Công nghệ bảo mật

Các công nghệ tích hợp trong EPYC 9754 và Xeon E7-2860, giúp tăng cường bảo mật hệ thống, chẳng hạn như được thiết kế để chống lại các cuộc tấn công.

TXTkhông có dữ liệu+
EDBkhông có dữ liệu+

Công nghệ ảo hóa

Danh sách các công nghệ được EPYC 9754 và Xeon E7-2860 hỗ trợ, giúp tăng tốc hiệu suất của máy ảo.

AMD-V+-
VT-dkhông có dữ liệu+
VT-xkhông có dữ liệu+
EPTkhông có dữ liệu+

Thông số bộ nhớ

Các loại, dung lượng tối đa và số lượng kênh của bộ nhớ RAM được hỗ trợ bởi EPYC 9754 và Xeon E7-2860. Tùy thuộc vào bo mạch chủ, có thể hỗ trợ tần số bộ nhớ cao hơn.

Các loại RAMDDR5DDR3-800, DDR3-978, DDR3-1066, DDR3-1333, Speed-1066
Dung lượng bộ nhớ cho phépkhông có dữ liệu1 TB
Số kênh bộ nhớkhông có dữ liệu4
Băng thông bộ nhớkhông có dữ liệu34.113 GB/s
Hỗ trợ bộ nhớ ECC-+

Thông số đồ họa

Các thông số chung của các card đồ họa tích hợp trong EPYC 9754 và Xeon E7-2860.

Nhân đồ họaN/AN/A

Thiết bị ngoại vi

Các thiết bị ngoại vi được EPYC 9754 và Xeon E7-2860 hỗ trợ và cách chúng được kết nối.

Phiên bản PCI Express5.0không có dữ liệu
Số làn PCI-Express128không có dữ liệu

Tổng quan về ưu và nhược điểm


Mức độ mới 13 Tháng 6 2023 3 Tháng 4 2011
Số lượng nhân 128 10
Luồng 256 20
Quy trình công nghệ 5 nm 32 nm
Mức tiêu thụ năng lượng (TDP) 360 Watt 130 Watt

EPYC 9754 có các ưu điểm sau: mới hơn 12 năm, số lượng lõi nhiều hơn 1180% và số lượng luồng nhiều hơn 1180%vàcông nghệ quy trình tiên tiến hơn 540%.

Mặt khác, các ưu điểm của Xeon E7-2860: mức tiêu thụ năng lượng thấp hơn 176.9%.

Chúng tôi không thể quyết định giữa AMD EPYC 9754 và Intel Xeon E7-2860. Chúng tôi không có dữ liệu thử nghiệm để chọn người chiến thắng.

Hãy bình chọn cho sản phẩm yêu thích của bạn

Bạn đồng ý với ý kiến của chúng tôi hay có suy nghĩ khác? Hãy bình chọn cho bộ xử lý yêu thích của bạn bằng cách nhấn nút "Thích".


AMD EPYC 9754
EPYC 9754
Intel Xeon E7-2860
Xeon E7-2860

Các so sánh khác

Chúng tôi đã thu thập một loạt các so sánh bộ xử lý, từ những bộ có hiệu suất tương đương cho đến các so sánh khác mà bạn có thể quan tâm.

Đánh giá của người dùng

Tại đây, bạn có thể xem đánh giá của người dùng về các bộ xử lý cũng như để lại đánh giá của riêng mình.


3.7
41 phiếu

Hãy đánh giá EPYC 9754 theo thang điểm từ 1 đến 5:

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

Hiện chưa có đánh giá nào cho bộ xử lý này.

Hãy đánh giá Xeon E7-2860 theo thang điểm từ 1 đến 5:

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

Câu hỏi và bình luận

Tại đây bạn có thể bày tỏ ý kiến ​​của mình về bộ xử lý EPYC 9754 và Xeon E7-2860, đồng ý hoặc không đồng ý với đánh giá của chúng tôi hoặc báo cáo lỗi và thông tin không chính xác trên trang web.